Kết quả phiếu tín nhiệm 48 chức danh Quốc hội bầu hoặc phê chuẩn
Mỗi chức danh được đại biểu bỏ phiếu theo 3 mức độ tín nhiệm cao, tín nhiệm và tín nhiệm thấp; tổng số phiếu phát ra và thu về là 475.
Các đại biểu bỏ phiếu kín lấy phiếu tín nhiệm. |
Đây là lần thứ ba Quốc hội lấy phiếu tín nhiệm. Hai lần trước được thực hiện liên tục trong các năm 2013 và 2014. Sau đó, Quốc hội quyết định chỉ lấy phiếu tín nhiệm một lần trong mỗi khoá vào kỳ họp thường lệ cuối năm thứ ba của nhiệm kỳ.
Danh sách lấy phiếu tín nhiệm năm 2018 có 50 chức danh, tuy nhiên hai trường hợp không lấy phiếu do chưa đủ thời gian công tác 9 tháng gồm Chủ tịch nước và Bộ trưởng Thông tin Truyền thông (mới được bầu, phê chuẩn cách thời điểm lấy phiếu vài ngày).
48 chức danh được lấy phiếu có kết quả như sau:
TT |
Tên/Chức danh |
Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ%) |
Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ%) |
Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ %) |
1 |
Đặng Thị Ngọc Thịnh Phó Chủ tịch nước |
323/66,6% |
146/30,1% |
6/1,24% |
2 |
Nguyễn Thị Kim Ngân Chủ tịch QH |
437/90,1% |
34/7,01% |
4/0,82% |
3 |
Tòng Thị Phóng Phó Chủ tịch Thường trực QH |
372/76,7% |
91/18,76% |
11/2,27% |
4 |
Uông Chu Lưu Phó Chủ tịch QH |
374/77,11% |
92/18,97% |
9/1,86% |
5 |
Đỗ Bá Tỵ Phó Chủ tịch QH |
327/67,42% |
135/27,84% |
13/2,68% |
6 |
Phùng Quốc Hiển Phó Chủ tịch QH |
362/74,64% |
102/21,03% |
7/1,44% |
7 |
Nguyễn Thuý Anh Chủ nhiệm UB Về các vấn đề xã hội |
210/43,3% |
232/47,84% |
32/6,6% |
8 |
Phan Thanh Bình Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng |
326/67,22% |
146/30,1% |
2/0,41% |
9 |
Hà Ngọc Chiến Chủ tịch Hội đồng Dân tộc |
290/59,79% |
181/37,32% |
3/0,62% |
10 |
Phan Xuân Dũng Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
276/56,91% |
176/36,29% |
22/4,54% |
11 |
Nguyễn Khắc Định Chủ nhiệm UB Pháp luật |
317/65,36% |
145/29,9% |
12/2,47% |
12 |
Nguyễn Văn Giàu Chủ nhiệm UB Đối ngoại |
330/68,04% |
139/28,66% |
5/1,03% |
13 |
Nguyễn Đức Hải Chủ nhiệm UB Tài chính - Ngân sách |
323/66,6% |
144/29,69% |
7/1,44 |
14 |
Nguyễn Thanh Hải Trưởng Ban Dân nguyện |
279/57,53% |
171/35,26% |
25/5,15% |
15 |
Lê Thị Nga Chủ nhiệm UB Tư pháp |
338/69,69% |
118/24,33% |
19/3,92% |
16 |
Nguyễn Hạnh Phúc Tổng Thư ký QH, Chủ nhiệm VPQH |
315/64,95% |
133/27,42% |
26/5,36% |
17 |
Vũ Hồng Thanh Chủ nhiệm UB Kinh tế |
263/54,23% |
182/37,53% |
29/5,98% |
18 |
Trần Văn Tuý Trưởng Ban Công tác đại biểu |
341/70,31% |
120/24,74% |
14/2,89% |
19 |
Võ Trọng Việt Chủ nhiệm UB Quốc phòng - An ninh |
286/58,97% |
166/34,23% |
23/4,74% |
20 |
Nguyễn Xuân Phúc Thủ tướng |
393/81,03% |
68/14,02% |
14/2,89% |
21 |
Trương Hoà Bình Phó Thủ tướng Thường trực |
336/69,28% |
122/25,15% |
15/3,09% |
22 |
Phạm Bình Minh Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao |
377/77,73% |
85/17,53% |
10/2,06% |
23 |
Vương Đình Huệ Phó Thủ tướng |
354/72,99% |
103/21,24% |
17/3,51% |
24 |
Vũ Đức Đam Phó Thủ tướng |
305/62,89% |
140/28,87% |
28/5,77% |
25 |
Trịnh Đình Dũng Phó Thủ tướng |
210/43,3% |
212/43,71% |
50/10,31% |
26 |
Ngô Xuân Lịch Bộ trưởng Quốc phòng |
341/70,31% |
120/24,74% |
12/2,47% |
27 |
Tô Lâm Bộ trưởng Công an |
273/56,29% |
149/30,72% |
51/10,52% |
28 |
Chu Ngọc Anh Bộ trưởng KH&CN |
169/34,85% |
270/55,67% |
34/7,01% |
29 |
Trần Tuấn Anh Bộ trưởng Công thương |
226/46,6% |
188/38,76% |
57/11,75 |
30 |
Đỗ Văn Chiến Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc |
255/52,58% |
203/41,86% |
14/2,89% |
31 |
Nguyễn Xuân Cường Bộ trưởng NN&PTNT |
307/63,3% |
153/31,55% |
12/2,47% |
32 |
Đào Ngọc Dung Bộ trưởng LĐ-TB&XH |
258/53,2% |
189/38,97% |
25/5,15% |
33 |
Nguyễn Chí Dũng Bộ trưởng KH&ĐT |
169/34,85% |
208/42,89% |
97/20% |
34 |
Đinh Tiến Dũng Bộ trưởng Tài chính |
229/47,22% |
195/40,21% |
49/10,1% |
35 |
Mai Tiến Dũng Bộ trưởng, Chủ nhiệm VPCP |
273/56,29% |
175/36,08% |
24/4,95% |
36 |
Phạm Hồng Hà Bộ trưởng Xây dựng |
159/32,78% |
226/46,6% |
89/18,35% |
37 |
Trần Hồng Hà Bộ trưởng TN&MT |
197/40,62% |
208/42,89% |
69/14,23% |
38 |
Lê Minh Hưng Thống đốc NHNN Việt Nam |
339/69,9% |
122/25,15% |
11/2,27% |
39 |
Lê Minh Khái Tổng Thanh tra Chính phủ |
304/62,68% |
158/32,58% |
12/2,47% |
40 |
Lê Thành Long Bộ trưởng Tư pháp |
318/65,57% |
134/27,63% |
22/4,54% |
41 |
Phùng Xuân Nhạ Bộ trưởng GD&ĐT |
140/28,87% |
194/40% |
137/28,25% |
42 |
Lê Vĩnh Tân Bộ trưởng Nội vụ |
157/32,37% |
250/51,55% |
64/13,2% |
43 |
Nguyễn Văn Thể Bộ trưởng GTVT |
142/29,28% |
221/45,57% |
107/22,06% |
44 |
Nguyễn Ngọc Thiện Bộ trưởng VH-TT&DL |
148/30,52% |
252/51,96% |
72/14,85% |
45 |
Nguyễn Thị Kim Tiến Bộ trưởng Y tế |
224/46,19% |
197/40,62% |
53/10,93% |
46 |
Nguyễn Hoà Bình Chánh án TAND tối cao |
286/58,97% |
171/35,26% |
18/3,71% |
47 |
Lê Minh Trí Viện trưởng Viện KSND tối cao |
204/42,06% |
229/47,22% |
41/8,45% |
48 |
Hồ Đức Phớc Tổng Kiểm toán Nhà nước |
245/50,52% |
194/40% |
36/7,42% |
TS (tổng hợp)
Ý kiến bạn đọc (0)